Người tuổi Ngọ là một trong những người thông minh nhanh nhạy và được đánh giá cao trong công việc cũng như được yêu quý trong cuộc sống hàng ngày. Vậy nên người tuổi Ngọ sinh năm bao nhiêu? là con gì? tính cách ra sao được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu.
Tuổi Ngọ là con gì?
Tuổi Ngọ là tuổi con Ngựa – đứng thứ 7 trong 12 con giáp. Người tuổi Ngọ thường có tính cách phóng khoáng, dũng cảm, luôn vui vẻ yêu đời và chí tiến thủ lớn. Người tuổi Ngọ ưa khám phá, thích những nơi ồn ào, náo nhiệt.
Tuổi Ngọ sinh năm bao nhiêu? Mệnh gì?
Tuổi Ngọ gồm các năm sinh như 1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014, 2026, 2038,… Mỗi năm sinh ứng với một mệnh khác nhau trong ngũ hành.
Năm sinh | Tuổi âm lịch | Mệnh ngũ hành |
---|---|---|
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường) |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương liễu) |
2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
2026 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
2038 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Tuổi Ngọ hợp với tuổi gì?
Ở bài viết này, chúng ta sẽ chỉ xét dựa trên Địa Chi Ngọ, hợp và không hợp với những tuổi nào. Ta có:
- Nhị hợp: Ngọ – Mùi. Tuổi Ngọ và tuổi Mùi hòa hợp về tính cách, cùng nhau tạo nên mối quan hệ bền chặt, dù trong công việc hay trong hôn nhân đều dễ thành công, thăng hoa.
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất. Bộ ba này gắn kết mật thiết, có thể cùng nhau hợp tác, hỗ trợ và phát triển mạnh mẽ, tạo nên sức mạnh tập thể vượt trội.
- Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu. Đây là nhóm tuổi dễ xảy ra xung khắc với Ngọ, đặc biệt cần chú ý trong các mối quan hệ làm ăn và hôn nhân để tránh mâu thuẫn kéo dài.
Đánh giá tổng quan về Tuổi Ngọ hợp với tuổi gì như sau:
Kết hợp tuổi Ngọ | Đánh giá chung | Chi tiết mối quan hệ |
---|---|---|
Ngọ – Ngọ | Bình thường | Hòa hợp nhưng cần tiết chế để tránh xung đột. |
Ngọ – Tý | Khắc nghiệt | Xung khắc mạnh, dễ mâu thuẫn, không nên phối hợp lâu dài. |
Ngọ – Sửu | Trung bình | Có thể chung sống hòa thuận nếu biết nhường nhịn. |
Ngọ – Dần | Rất hòa hợp | Cặp đôi mạnh mẽ, hỗ trợ nhau phát triển sự nghiệp và tình cảm. |
Ngọ – Mão | Khó hòa hợp | Đối nghịch về tính cách, dễ xảy ra tranh cãi. |
Ngọ – Thìn | Trung bình | Có thể bổ trợ cho nhau nếu biết điều tiết. |
Ngọ – Mùi | Rất hòa hợp | Mối quan hệ bền vững, giàu thịnh vượng. |
Ngọ – Thân | Có mâu thuẫn nhẹ | Cần sự nỗ lực để duy trì sự hài hòa. |
Ngọ – Dậu | Tương khắc | Dễ xảy ra hiểu lầm, nên thận trọng trong hợp tác. |
Ngọ – Tuất | Rất hòa hợp | Cặp đôi lý tưởng, dễ thành công nếu cùng chung chí hướng. |
Ngọ – Hợi | Bình thường | Quan hệ cần sự thông cảm và hiểu biết. |
Tuổi Ngọ hợp màu gì?
Màu sắc ảnh hưởng rất lớn đến vận khí và sức khỏe của người tuổi Ngọ. Việc lựa chọn màu sắc hợp tuổi Ngọ theo mệnh giúp tăng cường sinh khí và giảm thiểu xung khắc.
- Tuổi Ngọ mệnh Hỏa (1978, 2038): Nên chọn màu đỏ, cam, tím hoặc hồng để thu hút năng lượng tích cực, tránh dùng màu xanh dương hay đen gây suy yếu.
- Tuổi Ngọ mệnh Thổ (1990, 2050): Nên ưu tiên màu vàng đất, nâu giúp tăng cường sự ổn định, tránh màu xanh lá – biểu tượng của Mộc tương khắc.
- Tuổi Ngọ mệnh Kim (1954, 2014): Hợp với màu trắng, xám và bạc, không nên dùng màu đỏ, cam vì gây tổn hao sinh khí.
- Tuổi Ngọ mệnh Thủy (1966, 2026): Màu xanh nước biển và đen sẽ là lựa chọn tốt, giúp cân bằng năng lượng, cần tránh màu vàng đất và nâu.
- Tuổi Ngọ mệnh Mộc (2002, 2062): Hợp màu xanh lục, xanh lá cây,… Tránh các màu trắng, xám, bạc,…
Tuổi Ngọ hợp hướng nào?
- Giáp Ngọ (1954, 2014): Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên)
- Bính Ngọ (1966, 2026): Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị)
- Mậu Ngọ (1978, 2038): Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y)
- Canh Ngọ (1990, 2050): Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên)
- Nhâm Ngọ (2002, 2062): Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
Tham khảo các con giáp khác:
Tý (Chuột) | Sửu(Trâu) | Dần (Hổ) | Mão(Mèo) | Thìn(Rồng) | Tỵ (Rắn) |
Ngọ(Ngựa) | Mùi (Dê) | Thân (Khỉ) | Dậu (Gà) | Tuất (Chó) | Hợi (Lợn) |
Chi tiết theo từng tuổi Ngọ, mời bạn tham khảo các bài viết dưới đây: