Trong phong thủy, con người được chia theo 5 mệnh thuộc ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Mỗi mệnh đều có mối liên hệ chặt chẽ thông qua quy luật tương sinh – tương khắc. Các mệnh này lại được phân chia thành các cung cụ thể: hành Kim gồm cung Càn và Đoài; hành Thổ có cung Cấn và Khôn; hành Mộc là cung Chấn và Tốn; hành Thủy gắn với cung Khảm; còn hành Hỏa thuộc về cung Ly.
Việc xác định tuổi hợp để hợp tác làm ăn, kết hôn, chọn ngày giờ, phương hướng, màu sắc hay con số phù hợp đều dựa trên cung và mệnh của từng người.
Bạn có thể xem bảng tra cứu từ năm 1950 đến 2031 dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về cung mệnh theo năm sinh của mình.
BẢNG TRA CỨU CUNG, MỆNH THEO NĂM SINH TỪ 1950 – 2031 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm sinh | Tuổi | Cung mệnh Nam | Cung mệnh nữ | Ngũ hành (Âm Dương) | Nạp âm | Giải nghĩa |
1950 | Canh Dần | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
1951 | Tân Mão | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) |
1952 | Nhâm Thìn | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
1953 | Quý Tỵ | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
1954 | Giáp Ngọ | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
1955 | Ất Mùi | Ly Hoả | Càn Kim | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
1956 | Bính Thân | Cấn Thổ | Đoài Kim | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
1957 | Đinh Dậu | Đoài Kim | Cấn Thổ | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
1958 | Mậu Tuất | Càn Kim | Ly Hoả | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
1959 | Kỷ Hợi | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
1960 | Canh Tý | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
1961 | Tân Sửu | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
1962 | Nhâm Dần | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
1963 | Quý Mão | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
1964 | Giáp Thìn | Ly Hoả | Càn Kim | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
1965 | Ất Tỵ | Cấn Thổ | Đoài Kim | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
1966 | Bính Ngọ | Đoài Kim | Cấn Thổ | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
1967 | Đinh Mùi | Càn Kim | Ly Hoả | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
1968 | Mậu Thân | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
1969 | Kỷ Dậu | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
1970 | Canh Tuất | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
1971 | Tân Hợi | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Kim – | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) |
1972 | Nhâm Tý | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ | Mộc + | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) |
1973 | Quý Sửu | Ly Hoả | Càn Kim | Mộc – | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) |
1974 | Giáp Dần | Cấn Thổ | Đoài Kim | Thủy + | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) |
1975 | Ất Mão | Đoài Kim | Cấn Thổ | Thủy – | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) |
1976 | Bính Thìn | Càn Kim | Ly Hoả | Thổ + | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) |
1977 | Đinh Tỵ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Thổ – | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) |
1978 | Mậu Ngọ | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) |
1979 | Kỷ Mùi | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Hỏa – | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) |
1980 | Canh Thân | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Mộc + | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) |
1981 | Tân Dậu | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ | Mộc – | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) |
1982 | Nhâm Tuất | Ly Hoả | Càn Kim | Thủy + | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) |
1983 | Quý Hợi | Cấn Thổ | Đoài Kim | Thủy – | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) |
1984 | Giáp Tý | Đoài Kim | Cấn Thổ | Kim + | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) |
1985 | Ất Sửu | Càn Kim | Ly Hoả | Kim – | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) |
1986 | Bính Dần | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Hỏa + | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) |
1987 | Đinh Mão | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Hỏa – | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) |
1988 | Mậu Thìn | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Mộc + | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) |
1989 | Kỷ Tỵ | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Mộc – | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) |
1990 | Canh Ngọ | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
1991 | Tân Mùi | Ly Hoả | Càn Kim | Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
1992 | Nhâm Thân | Cấn Thổ | Đoài Kim | Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
1993 | Quý Dậu | Đoài Kim | Cấn Thổ | Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
1994 | Giáp Tuất | Càn Kim | Ly Hoả | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
1995 | Ất Hợi | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
1996 | Bính Tý | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
1997 | Đinh Sửu | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
1998 | Mậu Dần | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
1999 | Kỷ Mão | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
2000 | Canh Thìn | Ly Hoả | Càn Kim | Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
2001 | Tân Tỵ | Cấn Thổ | Đoài Kim | Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
2002 | Nhâm Ngọ | Đoài Kim | Cấn Thổ | Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
2003 | Quý Mùi | Càn Kim | Ly Hoả | Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
2004 | Giáp Thân | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
2005 | Ất Dậu | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
2006 | Bính Tuất | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
2007 | Đinh Hợi | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
2008 | Mậu Tý | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) |
2009 | Kỷ Sửu | Ly Hoả | Càn Kim | Hỏa – | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
2010 | Canh Dần | Cấn Thổ | Đoài Kim | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
2011 | Tân Mão | Đoài Kim | Cấn Thổ | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) |
2012 | Nhâm Thìn | Càn Kim | Ly Hoả | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
2013 | Quý Tỵ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
2014 | Giáp Ngọ | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
2015 | Ất Mùi | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
2016 | Bính Thân | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
2017 | Đinh Dậu | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
2018 | Mậu Tuất | Ly Hoả | Càn Kim | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
2019 | Kỷ Hợi | Cấn Thổ | Đoài Kim | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
2020 | Canh Tý | Đoài Kim | Cấn Thổ | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
2021 | Tân Sửu | Càn Kim | Ly Hoả | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
2022 | Nhâm Dần | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
2023 | Quý Mão | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
2024 | Giáp Thìn | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
2025 | Ất Tỵ | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
2026 | Bính Ngọ | Khảm Thủy | Cấn Thổ | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
2027 | Đinh Mùi | Ly Hỏa | Càn Kim | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
2028 | Mậu Thân | Cấn Thổ | Đoài Kim | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
2029 | Kỷ Dậu | Đoài Kim | Cấn Thổ | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
2030 | Canh Tuất | Càn Kim | Ly Hỏa | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
2031 | Tân Hợi | Khôn Kim | Khảm Kim | Kim – | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) |
Lưu ý: Thỏ là con giáp trong phong thủy Trung Quốc, tương ứng với Mão (Mèo) trong phong thủy Việt Nam.
Xem thêm: