Kiến Thức Phong Thủy Cách tính mệnh KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ theo năm sinh

Cách tính mệnh KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ theo năm sinh

323

Theo phong thủy ngũ hành, mỗi người sinh ra đều sẽ thuộc một cung mệnh, gắn liền với tính cách, vận mệnh của người đó. Bài viết này, Phong Thủy BTA sẽ hướng dẫn bạn cách tính mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ theo năm sinh chuẩn xác nhất.

Cách tính mệnh KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ theo năm sinh

Để xác định năm sinh của mình thuộc mệnh nào? Chúng ta sẽ dựa vào công thức: Can + Chi = Mệnh

Trong đó:

+ Can là Thiên Can với 10 can khác nhau theo thứ tự: Giáp – Ất – Bính – Đinh – Mậu – Kỷ – Canh – Tân – Nhâm – Quý.

Ta quy ước giá trị như sau:

BẢNG QUY ƯỚC GIÁ TRỊ THIÊN CAN
Thiên Can Giáp, Ất Bính, Đinh Mậu, Kỷ Canh, Tân Nhâm, Quý
Giá trị 1 2 3 4 5

+ Chi là Địa Chi chính là 12 con giáp theo thứ tự: (Chuột) – Sửu (Trâu) – Dần (Hổ) – Mão (Mèo, ở Trung Quốc hoặc Nhật Bản là Thỏ) – Thìn (Rồng) – Tỵ (Rắn) – Ngọ (Ngựa) – Mùi (Dê) – Thân (Khỉ) – Dậu (Gà) – Tuất (Chó) – Hợi (Lợn).

Ta quy ước giá trị của các can như sau:

BẢNG QUY ƯỚC GIÁ TRỊ ĐỊA CHI
Địa Chi Tý, Sửu, Ngọ, Mùi Dần, Mão, Thân, Dậu Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi
Giá trị 0 1 2

Sau khi quy ước ta thực hiện phép tính:

  • Can + Chi = Mệnh
  • Nếu Tổng <5: Lấy Tổng để tra trong bảng bên dưới.
  • Nếu Tổng > 5: Thì lấy Tổng trừ đi 5 (Lấy số cuối cùng để tra).

+ Giá trị quy ước của mệnh như sau:

BẢNG QUY ƯỚC GIÁ TRỊ NGŨ HÀNH
Mệnh Kim Thuỷ Hoả Thổ Mộc
Mệnh = Can + Chi 1 2 3 4 5

Ví dụ 1: Người sinh năm Ất Sửu 1985: Ất (1) + Sửu (0) = 1 (Kim).

Ví dụ 2: Người sinh năm Nhâm Thìn 2012: Nhâm (5) + Thìn (2) = 7 > 5; Ta lấy tiếp 7 – 5 = 2 (Thủy).

Cách tính mệnh theo năm sinh
Cách tính mệnh ngũ hành theo năm sinh

Bảng tra, xem mệnh Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ theo năm sinh

Năm sinh Nạp âm ngũ hành
1932, 1933, 1992, 1993 Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
1934, 1935, 1994, 1995 Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1936, 1937, 1996, 1997 Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe)
1938, 1939, 1998, 1999 Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
1940, 1941, 2000, 2001 Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến rắn)
1942, 1943, 2002, 2003 Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu)
1944, 1945, 2004, 2005 Tuyền Trung Thủy (Nước giữa suối)
1946, 1947, 2006, 2007 Ốc Thượng Thổ (Đất trên mái nhà)
1948, 1949, 2008, 2009 Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011 Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013 Trường Lưu Thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015 Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017 Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019 Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021 Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023 Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025 Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn dầu)
1966, 1967, 2026, 2027 Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029 Đại Dịch Thổ (Đất thuộc khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031 Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033 Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035 Đại Khê Thủy (Nước khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037 Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039 Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041 Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043 Đại Hải Thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045 Hải Trung Kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047 Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049 Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051 Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường)

=> Xem thêm: 

Cung Mệnh Là Gì? Bảng Tra Cung Mệnh theo năm sinh

Trên đây là hướng dẫn cách tính mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ theo năm sinh cùng với đó là bảng tra cứu nhanh. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn kiến thức bổ ích. Đừng quên đánh giá 5 sao và chia sẻ bài viết nhé!

4.7/5 - (111 bình chọn)